CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
Tổng kết công tác Cải cách hành chính huyện Tứ Kỳ năm 2022 và triển khai nhiệm vụ Cải cách hành chính năm 2023
01/04/2023 01:01:59

Xem chi tiết tại đường link dưới đây:
 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CCHC CỦA UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN NĂM 2022

(Kèm theo Báo cáo số 92/BC-UBND ngày 22 /3/2023 của UBND huyện Tứ Kỳ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Tên xã,
thị trấn

Lĩnh vực
Chỉ đạo điều hành
(15đ)

Lĩnh vực Cải cách thể chế
(5đ)

Lĩnh vực
Cải cách Thủ tục
hành chính
(18.5)

Lĩnh vực Cải cách tổ chức bộ máy chính quyền địa phương
(6đ)

Lĩnh vực
Cải cách chế độ công vụ
(11đ)

Lĩnh vực
Cải cách
Tài chính công
(7đ)

Lĩnh vực
Xây dựng và phát triển chính quyền điện tử, chính quyền số
(11.5)

Điểm đánh giá tác động của CCHC
(26đ)

Chỉ số tổng hợp %

Điểm thẩm định

Chỉ số lĩnh vực
(%)

Điểm thẩm định

Chỉ số lĩnh vực
(%)

Điểm thẩm định

Chỉ số lĩnh vực
(%)

Điểm thẩm định

Chỉ số lĩnh vực
(%)

Điểm thẩm định

Chỉ số lĩnh vực
(%)

Điểm thẩm định

Chỉ số lĩnh vực
(%)

Điểm thẩm định

Chỉ số lĩnh vực
(%)

Điểm thẩm định

Chỉ số lĩnh vực
(%)

1

Bình Lãng

14.10

94.00

4.50

90.00

16.21

87.62

6.00

100.00

10.80

98.18

6.66

95.10

9.16

79.63

18.44

70.92

85.87

2

Đại Sơn

11.10

74.00

5.00

100.00

16.20

87.57

4.00

66.67

9.83

89.36

6.00

85.71

8.29

72.09

19.97

76.81

80.39

3

Quang Khải

11.90

79.33

5.00

100.00

15.56

84.11

6.00

100.00

10.80

98.18

7.00

100.00

9.26

80.55

20.16

77.55

85.68

4

Thị trấn

11.05

73.67

5.00

100.00

16.67

90.11

6.00

100.00

10.00

90.91

3.50

50.00

9.16

79.63

18.64

71.69

80.02

5

Văn Tố

10.10

67.33

5.00

100.00

16.04

86.70

4.00

66.67

9.80

89.09

7.00

100.00

9.07

78.85

18.30

70.38

79.31

6

Đại Hợp

11.60

77.33

5.00

100.00

16.45

88.92

5.00

83.33

9.59

87.18

4.77

68.14

7.37

64.09

18.01

69.27

77.79

7

Phượng Kỳ

10.90

72.67

5.00

100.00

16.54

89.39

6.00

100.00

10.60

96.36

5.71

81.61

9.57

83.17

19.85

76.36

84.17

8

Cộng Lạc

11.70

78.00

5.00

100.00

16.18

87.46

6.00

100.00

9.39

85.35

6.00

85.71

7.99

69.47

20.17

77.58

82.43

9

Nguyên Giáp

11.70

78.00

5.00

100.00

15.20

82.16

6.00

100.00

7.70

70.00

4.98

71.16

8.22

71.50

16.57

63.73

75.38

10

Chí Minh

14.04

93.60

5.00

100.00

15.19

82.11

6.00

100.00

8.75

79.57

5.87

83.90

8.98

78.09

19.12

73.54

82.95

11

Hà Kỳ

11.64

77.60

5.00

100.00

13.15

71.08

6.00

100.00

10.70

97.27

6.33

90.40

8.65

75.19

18.82

72.38

80.29

12

Quang Trung

13.90

92.67

5.00

100.00

16.56

89.53

6.00

100.00

10.83

98.48

7.00

100.00

10.47

91.07

19.41

74.65

89.18

13

Tái Sơn

13.20

88.00

5.00

100.00

16.16

87.36

6.00

100.00

8.88

80.75

6.00

85.71

8.42

73.19

19.64

75.53

83.30

14

Quảng Nghiệp

12.70

84.67

5.00

100.00

17.09

92.37

5.50

91.67

10.83

98.48

6.00

85.71

10.73

93.26

19.05

73.27

86.90

15

Quang Phục

12.62

84.13

5.00

100.00

16.50

89.21

5.00

83.33

10.25

93.18

3.00

42.86

8.40

73.04

17.77

68.35

78.54

16

Tân Kỳ

9.40

62.67

5.00

100.00

14.03

75.84

6.00

100.00

6.83

62.12

6.68

95.37

9.63

83.70

16.18

62.23

73.75

17

Hưng Đạo

9.93

66.22

5.00

100.00

15.47

83.62

6.00

100.00

6.80

61.82

7.00

100.00

8.98

78.09

20.74

79.77

79.92

18

Ngọc Kỳ

12.70

84.67

5.00

100.00

16.22

87.68

5.00

83.33

11.00

100.00

7.00

100.00

10.26

89.22

20.20

77.69

87.38

19

Minh Đức

12.70

84.67

5.00

100.00

15.52

83.89

6.00

100.00

8.80

80.00

6.00

85.71

8.97

77.99

20.98

80.69

83.97

20

Tiên Động

11.70

78.00

5.00

100.00

16.40

88.66

6.00

100.00

11.00

100.00

2.50

35.71

7.33

63.71

18.64

71.69

78.57

21

Hà Thanh

11.40

76.00

4.50

90.00

16.21

87.62

5.50

91.67

8.80

80.00

5.17

73.86

9.26

80.56

19.73

75.88

80.57

22

An Thanh

12.10

80.67

4.75

95.00

16.45

88.92

6.00

100.00

9.00

81.82

7.00

100.00

9.15

79.57

20.18

77.62

84.63

23

Dân Chủ

11.00

73.33

5.00

100.00

16.13

87.19

3.40

56.67

8.62

78.38

7.00

100.00

8.19

71.23

18.36

70.62

77.70

 

 

TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ XÃ PHƯỢNG KỲ - HUYỆN TỨ KỲ

Trưởng Ban Biên tập: Tấn Văn Duẩn - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Phượng Kỳ

Địa chỉ: UBND xã Phượng Kỳ - huyện Tứ Kỳ - tỉnh Hải Dương

Điện thoại: 0977161526

Email: vanduan.pk@gmail.com

Số lượt truy cập
Đang truy cập: 2
Hôm nay: 2
Tháng này: 5,434
Tất cả: 48,008